🏠 Trang chủ Kiểm tra Mini Game Mầm Chồi Lá Bản trả phí

Bài 2. Tập hợp

I. Lý thuyết

1. Tập hợp

2. Tập hợp con – Tập hợp bằng nhau

3. Một số tập con của tập hợp số thực

4. Các phép toán tập hợp


II. Bài tập

Bài 1. Viết tập hợp bằng cách liệt kê

Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó:

Bài 2. Viết tập hợp bằng tính chất đặc trưng

Viết mỗi tập hợp sau bằng cách chỉ rõ tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó:

Bài 3. Tập rỗng

Trong các tập hợp sau đây, tập nào là tập rỗng:

Bài 4. Tập con

Tìm tất cả các tập con, các tập con gồm hai phần tử của các tập hợp sau:

Bài 5. Tập con (tiếp)

Trong các tập hợp sau, tập nào là tập con của tập nào?

  1. $A = \{1, 2, 3\}$, $B = \{x \in N | x < 4\}$, $C = (0; +\infty)$, $D = \{x \in R | 2x^2 - 7x + 3 = 0\}$
  2. $A =$ Tập các ước số tự nhiên của 6; $B =$ Tập các ước số tự nhiên của 12.
  3. $A =$ Tập các hình bình hành; $B =$ Tập các hình chữ nhật; $C =$ Tập các hình thoi; $D =$ Tập các hình vuông.
  4. $A =$ Tập các tam giác cân; $B =$ Tập các tam giác đều; $C =$ Tập các tam giác vuông; $D =$ Tập các tam giác vuông cân.

Bài 6. Phép toán giữa các tập hợp

Tìm $A \cap B, A \cup B, A \setminus B, B \setminus A$ với:

  1. $A = \{2, 4, 7, 8, 9, 12\}$, $B = \{2, 8, 9, 12\}$
  2. $A = \{2, 4, 6, 9\}$, $B = \{1, 2, 3, 4\}$
  3. $A = \{x \in R | 2x^2 - 3x + 1 = 0\}$, $B = \{x \in R | |2x - 1| = 1\}$
  4. $A = \text{Tập các ước số của 12}$, $B = \text{Tập các ước số của 18}$.
  5. $A = \{x \in R | (x+1)(x-2)(x^2 - 8x + 15) = 0\}$, $B = \text{Tập các số nguyên tố có một chữ số}$.
  6. $A = \{x \in Z | x^2 < 4\}$, $B = \{x \in Z | (5x - 3x^2)(x^2 - 2x - 3) = 0\}$.
  7. $A = \{x \in N | (x^2 - 9)(x^2 - 5x - 6) = 0\}$, $B = \{x \in N | x \text{ là số nguyên tố, } x \le 5\}$.

Bài 7. Tìm tập hợp

Tìm tất cả các tập hợp X sao cho:

  1. $\{1, 2\} \subset X \subset \{1, 2, 3, 4, 5\}$.
  2. $\{1, 2\} \cup X = \{1, 2, 3, 4\}$.
  3. $X \subset \{1, 2, 3, 4\}$ và $X \subset \{0, 2, 4, 6, 8\}$.

Bài 8. Tìm tập hợp

Tìm các tập hợp A, B sao cho:

  1. $A \cap B = \{0; 1; 2; 3; 4\}$, $A \setminus B = \{-3; -2\}$, $B \setminus A = \{6; 9; 10\}$.
  2. $A \cap B = \{1; 2; 3\}$, $A \setminus B = \{4; 5\}$, $B \setminus A = \{6; 9\}$.

Bài 9. Phép toán giữa các tập hợp là các tập con của R

Tìm $A \cap B, A \cup B, A \setminus B, B \setminus A$ với:

  1. $A = [-4; 4]$, $B = [1; 7]$
  2. $A = [-4; -2]$, $B = (3; 7]$
  3. $A = [-4; -2]$, $B = (3; 7)$
  4. $A = (-\infty; -2]$, $B = [3; +\infty)$
  5. $A = [3; +\infty)$, $B = (0; 4)$
  6. $A = (1; 4)$, $B = (2; 6)$

Bài 10. Phép toán giữa các tập hợp là các tập con của R

Tìm $A \cup B \cup C, A \cap B \cap C$ với:

  1. $A = [1; 4]$, $B = (2; 6)$, $C = (1; 2)$
  2. $A = (-\infty; -2]$, $B = [3; +\infty)$, $C = (0; 4)$
  3. $A = [0; 4]$, $B = (1; 5)$, $C = (-3; 1]$
  4. $A = (-\infty; 2]$, $B = [2; +\infty)$, $C = (0; 3)$
  5. $A = (-5; 1]$, $B = [3; +\infty)$, $C = (-\infty; -2)$

Bài 11. Chứng minh rằng:

  1. Nếu $A \subset B$ thì $A \cap B = A$.
  2. Nếu $A \subset C$ và $B \subset C$ thì $(A \cup B) \subset C$.
  3. Nếu $A \cup B = A \cap B$ thì $A = B$.
  4. Nếu $A \subset B$ và $A \subset C$ thì $A \subset (B \cap C)$.