🏠 Trang chủ Kiểm tra Mini Game Mầm Chồi Lá Bản trả phí

§ 3 PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

A. LÝ THUYẾT

1. Phương trình $sin~x = m$

Xét phương trình $sin~x = m$.

Chú ý: Với mỗi $m$ cho trước mà $|m| \le 1$, phương trình $sin~x = m$ có đúng một nghiệm trong đoạn $[-\frac{\pi}{2}; \frac{\pi}{2}]$. Người ta thường kí hiệu nghiệm đó là $arcsin~m$. Khi đó: $sin~x = m \Leftrightarrow \left[ \begin{matrix} x = arcsin~m + k2\pi \\ x = \pi - arcsin~m + k2\pi \end{matrix} \right. (k \in \mathbb{Z})$


2. Phương trình $cos~x = m$

Chú ý: Với mỗi $m$ cho trước mà $|m| \le 1$, phương trình $cos~x = m$ có đúng một nghiệm trong đoạn $[0; \pi]$. Người ta thường kí hiệu nghiệm đó là $arccos~m$. Khi đó: $cos~x = m \Leftrightarrow \left[ \begin{matrix} x = arccos~m + k2\pi \\ x = -arccos~m + k2\pi \end{matrix} \right. (k \in \mathbb{Z})$


3. Phương trình $tan~x = m, cot~x = m$

Các phương trình trên luôn có nghiệm. Với mọi số thực $\alpha$, ta có:

Chú ý:

i) Với mọi số $m$ cho trước, phương trình $tan~x = m$ có duy nhất một nghiệm trong khoảng $(-\frac{\pi}{2}; \frac{\pi}{2})$. Người ta thường kí hiệu nghiệm đó là $arctan~m$. Khi đó: $tan~x = m \Leftrightarrow x = arctan~m + k\pi (k \in \mathbb{Z})$

ii) Với mọi số $m$ cho trước, phương trình $cot~x = m$ có duy nhất một nghiệm trong khoảng $(0; \pi)$. Người ta thường kí hiệu nghiệm đó là $arccot~m$. Khi đó: $cot~x = m \Leftrightarrow x = arccot~m + k\pi (k \in \mathbb{Z})$


Công thức nghiệm của phương trình lượng giác

(trong điều kiện biểu thức có nghĩa)

Với $k \in \mathbb{Z}$.


Một số trường hợp đặc biệt


B. BÀI TẬP

1.23 Giải phương trình:

a) $sin~x = sin\frac{\pi}{6}$

b) $2~sin~x + \sqrt{2} = 0$

c) $sin(x - 2) = \frac{2}{3}$

d) $sin(x + 20^{\circ}) = sin~60^{\circ}$

e) $cos~x = cos\frac{\pi}{4}$

f) $2~cos~2x + 1 = 0$

g) $cos(2x + 15^{\circ}) = -\frac{\sqrt{2}}{2}$

h) $tan~3x = -\frac{1}{\sqrt{3}}$

i) $tan(4x + 2) = 3$

j) $tan(2x + 10^{\circ}) = tan~60^{\circ}$

k) $cot~4x = \sqrt{3}$

l) $cot(x + 2) = 1$

1.24 Giải phương trình:

a) $sin(2x - \frac{\pi}{5}) = sin(\frac{\pi}{5} + x)$

b) $cos(2x + 1) = cos(2x - 1)$

c) $tan\frac{2x+1}{6} + tan\frac{1}{3} = 0$

d) $sin~3x = cos~2x$

1.25 Giải các phương trình sau:

a) $cos^2{2x} = \frac{1}{4}$

b) $4~cos^2{2x} - 3 = 0$

c) $cos^2(2x - \frac{\pi}{4}) = sin^2x$

d) $cos^2{3x} + sin^2{2x} = 1$

1.26 Tìm các nghiệm của phương trình sau trong khoảng đã cho:

a) $2~sin~2x + 1 = 0$ với $0 < x < \pi$

b) $cot(x - 5) = \sqrt{3}$ với $-\pi < x < \pi$

1.27 Giải các phương trình sau:

a) $sin~x + cos~x = 1$

b) $sin^4x - cos^4x = 1$

c) $sin^4x + cos^4x = 1$

d) $sin^3x~cos~x - cos^3x~sin~x = \frac{\sqrt{2}}{8}$

1.28 Giải các phương trình sau:

a) $cos^2x - \sqrt{3}sin~x~cos~x = 0$

b) $\sqrt{3}cos~x + sin~2x = 0$

c) $8~sin~x \cdot cos~x \cdot cos~2x = cos~8(\frac{\pi}{16} - x)$

d) $sin^4(x + \frac{\pi}{2}) - sin^4x = sin~4x$

1.29 Giải phương trình:

a) $cos~7x \cdot cos~x = cos~5x \cdot cos~3x$

b) $cos~4x + sin~3x \cdot cos~x = sin~x \cdot cos~3x$

c) $1 + cos~x + cos~2x + cos~3x = 0$

d) $sin^2x + sin^2{2x} + sin^2{3x} + sin^2{4x} = 2$

1.30 Giải các phương trình sau:

a) $sin~2x~sin~5x = sin~3x~sin~4x$

b) $sin~x + sin~2x + sin~3x + sin~4x = 0$

c) $sin^2x + sin^2{3x} = 2~sin^2{2x}$

d) $sin~x + sin~3x + sin~5x = cos~x + cos~3x + cos~5x$

1.31 Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau:

a) $y = tan~x$

b) $y = cot~2x$

c) $y = \frac{2~cos~x + 1}{2~cos~x - 1}$

d) $y = \frac{sin(2 - x)}{cos~2x - cos~x}$

e) $y = \frac{tan~x}{1 + tan~x}$

f) $y = \frac{1}{\sqrt{3}cot~2x + 1}$

1.32 Giải phương trình:

a) $\frac{2~cos~2x}{1 - sin~2x} = 0$

b) $\frac{tan~x - \sqrt{3}}{2~cos~x + 1} = 0$

c) $sin~3x~cot~x = 0$

d) $tan~3x = tan~x$

1.33 Tìm nghiệm thuộc khoảng $(0; \pi)$ của phương trình $4~cos~3x~cos~2x + 2~cos~3x + 1 = 0$.