🏠 Trang chủ Kiểm tra Mini Game Mầm Chồi Lá Bản trả phí

BÀI 1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN


A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

1. Tọa độ vectơ

Cho $\vec{a}=(a_{1},a_{2},a_{3})$ và $\vec{b}=(b_{1},b_{2},b_{3})$. Ta có:

Bài 1.

Cho tam giác $ABC$, biết $A(2;0;1)$, $B(1;-1;2),$ $C(2;3;1)$.

  1. Tam giác $ABC$ có góc $A$ nhọn hay tù?
  2. Tính chu vi tam giác $ABC$.
  3. Tìm tọa độ điểm $M$ trên trục tung sao cho tam giác $MBC$ vuông tại $M$.

Bài 2.

Cho tam giác $ABC$ biết $A(3;4;-1)$, $B(2;0;3)$ $C(-3;5;4)$. Tính độ dài các cạnh tam giác $ABC$. Tính cosin các góc $A$, $B$, $C$ và diện tích tam giác $ABC$.


2. Tọa độ điểm

Cho $A(x_{A};y_{A};z_{A}), B(x_{B};y_{B};z_{B}), C(x_{C};y_{C};z_{C})$

Bài 3.

Cho 3 điểm $A(3;1;-1)$, $B(-2;2;3)$, $C(0;3;2)$.

  1. Xác định tọa độ trọng tâm $G$ và trực tâm $H$ của tam giác $ABC$.
  2. Xác định tọa độ điểm $A'$ là chân đường cao của tam giác $ABC$ kẻ từ $A$.
  3. Gọi $I$ là điểm chia đoạn $HG$ theo tỉ số $k=3$. Chứng minh $I$ là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác $ABC$.

Bài 4.

Cho 4 điểm $A(a;0;0)$, $B(0;a;0),$ $C(0;0;b),$ $D(a;a;b)$ với $0\lt a\le b$.

  1. Chứng minh $AB$ vuông góc với $CD$.
  2. Gọi $I$, $J$ lần lượt là trung điểm của $AB$ và $CD$. Chứng minh $IJ$ là đoạn vuông góc chung của $AB$ và $CD$.

3. Tích có hướng của hai vectơ

Cho $\vec{a}=(a_{1},a_{2},a_{3})$ và $\vec{b}=(b_{1},b_{2},b_{3})$.

Ứng dụng của tích có hướng:

Bài 5.

Cho 4 điểm $A(-1;2;0)$, $B(-3;0;2)$, $C(0;2;-1)$ và $D(1;4;0)$. Chứng minh $ABCD$ là một tứ diện. Tính thể tích của nó.

Bài 6.

Cho $A(2;1;-1),$ $B(3;0;1)$, $C(2;-1;3)$ và $D \in Oy$. Biết thể tích của tứ diện $ABCD$ bằng $5$. Tìm tọa độ của $D$. Tìm tọa độ hình chiếu $H$ của $O$ lên mp($ABC$).

Bài 7.

Cho hình chóp $S.ABC$, biết $A(1;2;-1)$, $B(5;0;3)$, $C(7;2;2)$, $SA \perp (ABC)$, $S\in(Oyz)$. Tìm tọa độ điểm $S$.


C. BÀI TẬP

Bài 8.

Cho 2 điểm cố định $A(1;1;0)$, $B(0;0;1)$ và 2 điểm di động $M(m;0;0)$, $N(0;n;0)$ ($m,n \in \mathbb{R}_{+}^{*}$).

  1. Tìm quan hệ giữa m, n để OA $\perp$ MN.
  2. Tính thể tích của hình chóp B.OMAN.
  3. M, N di động sao cho $m \cdot n=1$. Tính m, n để $V_{B.OMAN}$ nhỏ nhất.

Bài 9.

Cho 4 điểm $A(1;1;1)$, $B(2;-1;3)$, $C(2;1;1)$ và $D(3;0;2)$.

  1. Chứng minh A, B, C, D đồng phẳng.
  2. Cho $E(1;3;3)$. Chứng minh $EA \perp (ABC)$. Tính thể tích tứ diện E.ABC.
  3. Tính khoảng cách từ B đến (ACE).

Bài 10.

Cho 4 điểm $A(2;-1;3)$, $B(1;3;-2)$, $C(-1;2;3)$ và $D(0;m;p)$. Xác định m và p để 4 điểm A, B, C, D theo thứ tự tạo thành hình bình hành.

Bài 11.

Cho 2 điểm $A(-2;1;2)$ và $B(1;-2;2)$.

  1. Chứng minh $OAB$ là tam giác vuông cân.
  2. Tìm M thuộc $Ox$ nhìn đoạn AB dưới một góc vuông.
  3. Tìm tập hợp những điểm N thuộc mp($Oxy$) nhìn đoạn $AB$ dưới một góc vuông.