Bài 2. Ứng dụng hình học của tích phân
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Diện tích hình phẳng
- Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số $f(x)$ liên tục, trục hoành, và hai đường thẳng $x = a, x=b$ được tính theo công thức: $$S=\int_{a}^{b}|f(x)|dx \quad (1)$$
- Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số $y=f_{1}(x)$, $y=f_{2}(x)$ liên tục trên $[a;b]$ và các đường thẳng $x=a; x=b$ là: $$S=\int_{a}^{b}|f_{1}(x)-f_{2}(x)|dx \quad (2)$$
Chú ý: $\int_{a}^{c}|f_{1}(x)-f_{2}(x)|dx=|\int_{a}^{c}[f_{1}(x)-f_{2}(x)]dx|$
2. Thể tích vật thể
Cho vật thể (T) giới hạn bởi 2 mặt phẳng song song $(\alpha), (\beta)$. Xét hệ tọa độ Oxy sao cho Ox vuông góc với $(\alpha), (\beta)$. Gọi giao điểm của $(\alpha), (\beta)$ với Ox là $a, b$ $(a\lt b)$. Một mặt phẳng $(\gamma)$ vuông góc với Ox tại x và cắt (T) theo một thiết diện có diện tích $S(x)$.
Giả sử $S(x)$ là hàm liên tục trên $[a; b]$. Khi đó thể tích của (T) là: $$V=\int_{a}^{b}S(x)dx \quad (3)$$
3. Thể tích khối tròn xoay quay quanh trục Ox
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số $y=f(x)$, trục Ox và hai đường thẳng $x=a, x=b$ quanh trục Ox được tính bởi công thức: $$V=\pi\int_{a}^{b}f^{2}(x)dx \quad (4)$$
B. KỸ NĂNG CƠ BẢN
- Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi một đường cong, hai đường cong, ba đường cong.
- Tính thể tích vật thể tròn xoay.
- Giải một số bài toán thực tế.
C. BÀI TẬP
Bài 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
- Đồ thị hàm số $y=x^{3}$, trục hoành và hai đường thẳng $x=-2, x=2$.
- Đồ thị hàm số $y=x+\frac{1}{x}$, trục hoành, đường thẳng $x=1$ và $x=2$.
- Đồ thị hàm số $y=e^{x}+1$, trục hoành, đường thẳng $x=0$ và đường thẳng $x=1$.
- Đồ thị hàm số $y=x^{3}-4x$, trục hoành, đường thẳng $x=2$ và đường thẳng $x=4$.
Lời giải: Ta có $x^3 - 4x \ge 0$ trên đoạn $[2, 4]$. Do đó: $$S=\int_{2}^{4}(x^{3}-4x)dx=\left(\frac{x^{4}}{4}-2x^{2}\right)\bigg|_{2}^{4} = (64-32) - (4-8) = 32 - (-4) = 36 \text{ (ĐVDT)}$$
Bài 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
- Đồ thị hàm số $y=x^{3}-x$ và $y=x-x^{2}$.
- Đồ thị hàm số $y=\cos x, y=\sin x$, và hai đường thẳng $x=\frac{\pi}{2}, x=\frac{3\pi}{2}$.
- Đồ thị hàm số $(H): y = x^3-3x^2+3x-1$ và $y = 1-x$, $x=0, x=2$.
Bài 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
- Trục tung, trục hoành và đồ thị hàm số: $y=\frac{2x+1}{x+1}$ (Đề thi TN năm 2004-2005).
- Đồ thị các hàm số: $y=e^{x}; y=2$ và đường thẳng $x=1$ (Đề thi TN năm 2005-2006).
Bài 4. Tính thể tích khối tròn xoay khi quay quanh Ox hình phẳng giới hạn bởi:
- Đồ thị hàm số $y=\sin x$, trục hoành, và hai đường thẳng $x=\frac{\pi}{2}, x=\pi$.
- Đồ thị hàm số $y=\cos x$, $y = 0$, $x=0$, $x=\frac{\pi}{4}$.
- Đồ thị hàm số $y=x \cdot e^{x}$, $y=0$, $x=0$, $x=1$.
- Đồ thị hàm số: $y=\frac{1}{3}x^{3}-x^{2}$ và các đường $y=0$, $x=0$, $x=3$.