🏠 Trang chủ Kiểm tra Mini Game Mầm Chồi Lá Bản trả phí

Bài 1: ĐƠN THỨC

A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT

B. BÀI TẬP

Dạng 1. Nhận dạng đơn thức

1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

  1. \(12x^{2}y\)

  2. \(x(y+1)\)

  3. \(1-2x\)

  4. \(18\)

  5. \(\frac{5}{2x}\)

2. Biểu thức nào dưới đây không phải là đơn thức?

  1. \(x^{2}-y^{2}\)

  2. \(x-y+xy\)

  3. \(2x^{2}y\)

  4. \(\frac{3}{4xy}\)

  5. \(x(y+1)\)

3. Cho biết phần hệ số, phần biến của mỗi đơn thức sau:

  1. \(\frac{1}{3}xy^{3}\)

  2. \(-\frac{3}{4}x^{2}y^{2}\)

  3. \(5x^{2}y\)

  4. \(-\frac{1}{2}xy^{3}\)

4. Thu gọn các đơn thức sau:

  1. \(2x^{2}y \cdot 3xy^{2}\)

  2. \(2xy \cdot \frac{4}{5}x^{2}y^{3} \cdot 10xyz\)

  3. \(-10y^{2} \cdot (2xy)^{3} \cdot (-x)^{2}\)

5. Xác định bậc của đơn thức.

  1. \(2xy^{2} \cdot \frac{4}{3}x^{2}y^{3} \cdot 6x\)

  2. \(\frac{4}{3}x^{2}y^{2}z^{2} \cdot \frac{3}{4}xyz\)

  3. \(-4a^{2}x(-2bxy)^{2}(-\frac{1}{4}x^{2}y^{3})\) với a,b là hằng số.

Dạng 2. Đơn thức đồng dạng.

6. Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng \(\frac{5}{4}x^{2}y\); \(x^{2}y^{2}; -\frac{1}{2}x^{2}y\); \(-2xy^{2}; x^{2}y\); \(-\frac{2}{5}xy^{2}\); \(6x^{2}y^{2}\)

7. Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng \(\frac{3}{2}xy\);$ -x^{2}z$; \(\frac{3}{4}xyz\); \(\frac{5}{6}xy\); \(7xyz\); \(\frac{5}{6}x^{2}z\); \(-3xy.\)

8. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức \(-3x^{2}yz\)?

  1. \(-3xyz\)

  2. \(\frac{2}{3}x^{2}yz\)

  3. \(\frac{3}{2}yzx^{2}\)

  4. \(4x^{2}y\)

9. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào không đồng dạng với đơn thức \(2xy^{2}z^{3}\)?

  1. \(3x^{2}yz\)

  2. \(-4y^{2}z^{3}x\)

  3. \(5xyz\)

  4. \(-6z^{3}xy^{2}\)

Dạng 3. Cộng trừ đơn thức đồng dạng.

10. Tính

  1. \(2x^{2}y+\frac{2}{3}x^{2}y\)

  2. \(3xy^{3}+5xy^{3}+xy^{3}\)

  3. \(3xy^{2}z^{3}-7xy^{2}z^{3}\)

  4. \(3xy^{2}+\frac{1}{4}xy^{2}+(-\frac{1}{2})xy^{2}\)

11. Tính:

  1. \(3xy^{2}+\frac{1}{3}xy^{2}\)

  2. \(2x^{2}y^{2}+3x^{2}y^{2}+x^{2}y^{2}\)

  3. \(3x^{2}yz^{2}-4x^{2}yz^{2}\)

  4. \(2x^{2}y+\frac{2}{3}x^{2}y+\frac{-1}{3}x^{2}y\)

Dạng 4: Tìm đơn thức thoả mãn đẳng thức

12. Xác định đơn thức M để

  1. \(2x^{4}y^{3}+M=-3x^{4}y^{3}\)

  2. \(2x^{3}y^{3}-M=4x^{3}y^{3}\)

  3. \(3x^{2}y^{3}+M=-x^{2}y^{3}\)

  4. \(7x^{2}y^{2}-M=3x^{2}y^{2}\)

13. Xác định đơn thức M để

  1. \(2x^{4}y^{4}+3M=3x^{4}y^{4}-2x^{4}y^{4}\)

  2. \(x^{2}-2M=3x^{2}\)

Dạng 5: Tính giá trị của đơn thức.

Thu gọn rồi tính giá trị của đơn thức

14. Tính giá trị biểu thức \(P=2011x^{2}y+12x^{2}y-2015x^{2}y\) tại \(x=-1\); \(y=2\).

15. Tính giá trị biểu thức \(P = 2018xy^{2} + 16xy^{2} - 2016xy^{2}\) tại \(x=-2; y=\frac{1}{3}\).

16. Tính giá trị của biểu thức M biết rằng.

  1. \(15x^{2}y^{4}-M=10x^{2}y^{4}+6x^{2}y^{4}\) tại \(x=-\frac{1}{2}; y=2\)

  2. \(40x^{3}y+M=20x^{3}y+15x^{3}y\) tại \(x=-2; y=\frac{1}{5}\)

17. Cho đơn thức \(A=(\frac{2}{3}x^{2}y^{2})(\frac{-6}{5}x^{4}y^{3}).\)

  1. Thu gọn rồi tìm bậc của đơn thức A.

  2. Tính giá trị của đơn thức A tại \(x=-1, y=-2\).