🏠 Trang chủ Kiểm tra Mini Game Mầm Chồi Lá Bản trả phí

Bài 4: PHÉP NHÂN ĐA THỨC

A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT

B. BÀI TẬP

Dạng 1. Nhân hai đơn thức

1. Tìm tích của các đơn thức và tìm bậc của đơn thức thu được.

  1. \(-\frac{1}{2}x^{2}y\)\(2xy^{3}\)

  2. \(2x^{3}y\)\(-\frac{1}{4}x^{3}y^{5}\).

2. Tìm tích của các đơn thức và tìm bậc của đơn thức thu được.

  1. \(-\frac{2}{3}xy^{2}\)\(3x^{2}y\)

  2. \(3x^{2}y\)\(-\frac{1}{3}xy^{3}.\)

3. Thu gọn đơn thức rồi tìm bậc của đơn thức thu gọn.

  1. \(xy \cdot (-2y) \cdot 3x\)

  2. \(-\frac{3}{2}x^{2}y \cdot 2xy\)

  3. \((\frac{1}{2}x^{2}y^{3})^{2}\)

  4. \((-\frac{1}{3}y)^{2} \cdot (ax)^{2}\) (a là hằng số)

4. Xác định bậc của đơn thức.

  1. \(2xy^{2} \cdot \frac{4}{3}x^{2}y^{3} \cdot 6x\)

  2. \(\frac{4}{3}x^{2}y^{2}z^{2} \cdot \frac{3}{4}xyz\)

  3. \(-4a^{2}x \cdot (-2bxy)^{2} \cdot (-\frac{1}{4}x^{2}y^{3})\) với a,b là hằng số.

Dạng 2. Nhân đơn thức với đa thức

5. Thực hiện phép tính:

  1. \((-2x^{2})(x^{2}-2x+3)\frac{1}{2}\)

  2. \((\frac{2}{3}xy^{2})(x^{2}y-xy+\frac{x}{2}+\frac{1}{4})\)

6. Thực hiện phép tính:

  1. \(x(x^{2}+1)-3x(3x-2x^{2})\)

  2. \((xy^{2})(x-xy)-x(x+y)+yx(2x^{2}-2xy^{2})\)

7. Tìm giá trị biểu thức:

  1. \(A=2x(3x^{2}+5)-x(3x-x^{2})-x^{2}\) tại \(x=2\).

  2. \(B=6(x^{2}-x)-x^{2}(4x-2)+4x(x^{2}-2x+3)\) tại \(x=-4\)

  3. \(C=x(x^{2}+xy+y^{2})-y(x^{2}+xy+y^{2})\) tại \(x=5; y=-1\)

8. Tìm x biết

  1. \(-2x(x+3)+x(2x-1)=10\)

  2. \((\frac{2}{3}x)(\frac{9x}{2}+\frac{1}{4})-(3x^{2}+x+2)=3\)

Dạng 3. Nhân đa thức với đa thức

9. Thực hiện phép tính:

  1. \((-2x+1)(2x^{2}-\frac{1}{3}x+2)\)

  2. \((x+y^{2})(x^{2}+\frac{1}{2}y+\frac{3}{2}xy)\)

  3. \((-x)(2x+2)(x^{2}-x+1)\)

  4. \((x+y)(x+\frac{1}{2}y)(1-\frac{xy}{3})\)

10. Chứng minh rằng:

  1. \((3x+2y)(5x-y)-y^{2}=15x^{2}+7xy-3y^{2}\)

  2. \((x+y)(x-y)-9y^{2}=(x-2y)(x+5y)-3xy\)

11. Các biểu thức sau biểu thức nào có giá trị không phụ thuộc vào giá trị của biến ?

  1. \(-5x(5x-2)+(5x+1)(5x-1)-10x\)

  2. \((x+8)(x-4)-x(x-12)+32\)

  3. \((2x+3)(3x-1)-6x(x-2)-19(x-5)\)

12. Tìm giá trị biểu thức

  1. \(A=(x-2)(x^{4}+2x^{3}+4x^{2}+8x+16)\) với \(x=3\).

  2. \(B=(x+1)(x^{7}-x^{6}+x^{5}-x^{4}+x^{3}-x^{2}+x-1)\) với \(x=2\).

  3. \(C=(x+1)(x^{6}-x^{5}+x^{4}-x^{3}+x^{2}-x+1)\) với \(x=2\).

  4. \(D=2x(10x^{2}-5x-2)-5x(4x^{2}-2x-1)\) với \(x=-5\).

  5. \(E=(x-y)(x^{2}-xy)-x(x^{2}+2y^{2})\) tại \(x=2; y=-3\).

13. Tìm x, biết

  1. \((x+2)(x+3)-(x-2)(x+5)=6\).

  2. \((3x+2)(2x+9)-(x+2)(6x+1)=(x-1)-(x-6)\).

  3. \(3(2x-1)(3x-1)-(2x-3)(9x-1)=0\).

14. Tìm x, biết:

  1. \((1-2x)(x+3)+(x+1)(2x-1)=14\)

  2. \((3x^{2}+x+2)-(2x+1)(2+x)-(x+4)(x-5)=5\)

  3. \(3x^{2}+4(x-1)(x+1)-7x(x-1)=x+12\)

  4. \((2x+3)(x+4)+(x-5)(x-2)=(3x-5)(x-4)\)

15.

  1. Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì \(A=(2-n)(n^{2}-3n+1)+n(n^{2}+12)+8\) chia hết cho 5.

  2. Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn \(ab+bc+ca=abc\)\(a+b+c=1\). Chứng minh rằng: \((a-1)(b-1)(c-1)=0\).