🏠 Trang chủ Kiểm tra Mini Game Mầm Chồi Lá Bản trả phí

Bài 6: HIỆU HAI BÌNH PHƯƠNG. BÌNH PHƯƠNG CỦA MỘT TỔNG HAY MỘT HIỆU

A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT

B. BÀI TẬP

Dạng 1. Nhận dạng đẳng thức

1. Những đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức

  1. \(2x^{3}y(2x^{2}-3y+5yz)=4x^{5}y-6x^{3}y^{2}+10x^{3}y^{2}z\)

  2. \(\dfrac{-1}{3}y^{2}(6y-3)-y(y+\dfrac{1}{2})+\dfrac{1}{2}(y-8)=-2y^{3}-4\)

  3. \((\dfrac{1}{3}x+2)(3x-6)=x^{2}-12\)

  4. \((x+3)(x-1)=11+x(x+5)\)

Dạng 2: Biến đổi các biểu thức

2. Thực hiện phép tính:

  1. \((-3x+2y)^{2}\)

  2. \((-x-xy)^{2}\)

  3. \(x^{2}-4y^{2}\)

  4. \((x+y)^{2}-(2-y)^{2}\)

3. Thực hiện phép tính: a) \((2x+3)^{2}\)

  1. \((6-3u)^{2}\)

  2. \((y-4)(y+4)\)

  3. \((\dfrac{a}{2}-4)^{2}\)

4. Khai triển các biểu thức sau:

  1. \((y-2xy)^{2}\)

  2. \(16[-\dfrac{1}{4}x+\dfrac{4}{5}y]^{2}\)

  3. \((-\frac{1}{3}ab^{2}+c^{3})(-\frac{1}{3}ab^{2}-c^{3})\)

  4. \((a+\frac{2}{3})^{2}(a-\frac{2}{3})^{2}\)

5. Tính:

  1. \((a+b+c)^{2}\)

  2. \((a-b+c)^{2}\)

Dạng 3: Viết các biểu thức dưới dạng bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu.

6. Viết các biểu thức dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu:

  1. \(x^{2}+2x+1\)

  2. \(x^{2}-8x+16\)

  3. \(\frac{x^{2}}{4}+x+1\)

  4. \(4x^{2}+4y^{2}-8xy\)

7. Viết các biểu thức dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu:

  1. \(4x^{2}+4x+1\)

  2. \(9x^{2}-12x+4\)

  3. \(ab^{2}+\dfrac{1}{4}a^{2}b^{4}+1\)

  4. \(16uv^{2}-8u^{2}v^{4}-1\)

8. Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu.

  1. \(x^{2}+6x+9\)

  2. \(25x^{2}-10xy+y^{2}\)

  3. \(x^{2}+x+\dfrac{1}{4}\)

  4. \(\dfrac{4}{9}x^{2}+\dfrac{20}{3}xy+25y^{2}\)

Dạng 4: Rút gọn biểu thức

9. Rút gọn các biểu thức sau:

  1. \(A=(m-n)^{2}+4mn\)

  2. \(B=(6z-2)^{2}+4(3z-1)(2+t)+(t+2)^{2}\)

  3. \(C=(2a+b)^{2}-(b-2a)^{2}\)

  4. \(D=(3a+2)^{2}+2(2+3a)(1-2b)+(2b-1)^{2}\)

10. Rút gọn biểu thức :

  1. \((3x+2)^{2}+(4x-1)^{2}+(2+5x)(2-5x)\)

  2. \((x+y-z)^{2}+2(x+y-z)(z-y)+(z-y)^{2}\)

Dạng 5. Tính nhanh, tính nhẩm

11. Tính nhanh:

  1. \(21^{2}\)

  2. \(62 \cdot 58\)

12. Tính nhanh:

  1. \(199^{2}\)

  2. \(99^{2}\)

  3. \(499^{2}\)

  4. \(299 \cdot 301\)

Dạng 6: Chứng minh bất đẳng thức; tìm giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất của biểu thức

Phương pháp giải: Sử dụng các hằng đẳng thức và chú ý rằng \(A^{2}\ge0\)\(-A^{2}\le0\) với \(A\) là một biểu thức bất kỳ.

13.

  1. Chứng minh rằng các biểu thức sau dương với mọi x: \(A=x^{2}+8x+17\);

\(B=x^{2}-10x+29\).

  1. Chứng minh rằng các biểu thức sau âm với mọi x: \(C=-x^{2}+2x-5\);

\(D=-x^{2}+x-1\).

14. Tìm giá trị nhỏ nhất của các đa thức:

  1. \(A=x^{2}-3x+10\)

  2. \(B=y^{2}+8y+15\)

  3. \(C=2x^{2}+5y^{2}+4xy+8x-4y-100\)

  4. \(D=u^{2}+v^{2}-2u+3v+15\)

15.

  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: \(A=4x^{2}-4x+2023\).

  2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: \(B=-x^{2}+5x-127\).

16. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

  1. \(A=-x^{2}-2x+5\)

  2. \(B=9x-3x^{2}+4\)

17. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

  1. \(A=8x^{2}-8x+14\)

  2. \(B=x^{2}+x+2\)